can't be bothered Thành ngữ, tục ngữ
hot and bothered
upset, getting angry, ready to speak angrily You know that Dad gets hot and bothered when you stay out late.
hot and bothered|bothered|hot
adj.,
informal Excited and worried, displeased, or puzzled.

A hackneyed phrase.
Fritz got all hot and bothered when he failed in the test. Leona was all hot and bothered when her escort was late in coming for her. Jerry was hot and bothered about his invention when he couldn't get it to work. It is a small matter; don't get so hot and bothered.
bother, bothered
bother, bothered see
go to the trouble;
hot and bothered.
bất được làm phiền
Không muốn hoặc bất muốn nỗ lực cần thiết để làm hoặc trả thành một chuyện gì đó. (Được sử dụng ở thì hiện tại và quá khứ gần như thay thế cho nhau.) Tôi bất thể bận tâm đến chuyện dọn dẹp tất cả những món ăn đó sau bữa tối, vì vậy tui sẽ để chúng trong bồn rửa cho đến sáng. A: "Bạn có đến bữa tiệc của Sarah tối qua không?" B: "Không, bất thể làm phiền được.". Xem thêm: làm phiền
bất thể bị làm phiền (làm chuyện gì đó)
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) bất sẵn sàng nỗ lực (để làm điều gì đó): Tôi về nhà muộn đến mức tui không thể ' bất được làm phiền để nấu bữa tối. ♢ Anh ấy bất có lý do gì để bất đến bữa tiệc - anh ấy chỉ có thể bất bị làm phiền .. Xem thêm: làm phiền. Xem thêm: