Nghĩa là gì:
adown
adown /ə'daun/- giới từ & phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) ở dưới, xuống, xuống dưới
can't call (one's) soul (one's) own Thành ngữ, tục ngữ
a downer (drug)
a drug that relaxes you, a sedative Before bedtime he took a downer to help him relax and sleep.
a downer (sadness)
an event or statement that causes sadness News of the war was a downer. Most of the people dreadedwar.
a dressing down
a scolding, a lecture, a piece of my mind Mother gave me a dressing down when I said bad words.
back down
yield, not challenge, not stand up to Ole won't back down from you. He's ready to fight.
bear down
try harder, bite the bullet If you bear down a little, you can graduate this year.
bed down
lie down and sleep, find a place to sleep After grazing in the valley, the deer will bed down on the hill.
blow me down
I am very surprised, I do not believe it Well, blow me down, Olive. You can cook spinach, too!
bog down
slow to a stop The negotiations bogged down when the union said they would not negotiate about the part-time workers.
break down
fail, not operate, out of order If that copier breaks down again I'm going to give it away.
breakdown
sudden health failure, fall apart After his breakdown, he found an occupation with less stress. bất thể gọi (của) linh hồn (của) của chính mình
Dành phần lớn thời (gian) gian của một người để làm chuyện cho người khác. Bây giờ tui đã bắt đầu làm chuyện ngoài giờ bốn ngày một tuần, tui thực sự bất thể gọi linh hồn của mình là của chính mình .. Xem thêm: gọi, riêng, linh hồn bất thể gọi linh hồn của chính mình
Hình. làm chuyện cho người khác tất cả lúc. Jane phải làm hai công chuyện và chăm nom cha mẹ già. Cô ấy bất thể gọi linh hồn của mình là của riêng mình. Giữa chuyện hỗ trợ gia (nhà) đình và giải quyết các khoản nợ khó đòi của anh trai, Bob thực sự bất thể gọi linh hồn của mình là của chính mình .. Xem thêm: gọi, riêng, linh hồn bất thể gọi linh hồn của chính mình
Rất nhiều nợ hoặc ràng buộc với người khác; mất độc lập của một người. Cụm từ này có từ thế kỷ XVI và vừa được lặp lại kể từ đó. Trong Dickens’s The Old Curiosity Shop (1841, Chapter 4), “Cô ấy bất dám gọi linh hồn của chính mình” là nói về bà Quilp, vợ của người lùn độc tài, Daniel .. Xem thêm: call, own, soul. Xem thêm:
An can't call (one's) soul (one's) own idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with can't call (one's) soul (one's) own, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ can't call (one's) soul (one's) own