carry (someone or something) over to (some place) Thành ngữ, tục ngữ
chở (ai đó hoặc vật gì đó) đến (một nơi nào đó)
Để di chuyển một người hoặc vật gì đó đến một đất điểm hoặc khu vực cụ thể. Bạn bế đứa bé ra xe, và tui sẽ lấy xe đẩy và túi tã cho nó. Chúng tui cần thêm một số ghế ở đây — các bạn có thể mang những chiếc ghế đó lên bàn được không? Xem thêm: khiêng, đè khiêng người hoặc vật gì đó qua vật gì đó
để nâng và di chuyển người hoặc vật gì đó đến nơi khác. Vui lòng mang cái này đến cửa sổ. Bạn có thể bế Timmy lên giường của anh ấy được không? Anh ấy ngủ rồi .. Xem thêm: carry, over. Xem thêm:
An carry (someone or something) over to (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carry (someone or something) over to (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ carry (someone or something) over to (some place)