carry in(to) (some place) Thành ngữ, tục ngữ
mang vào (đến) (một số nơi)
Để nâng và di chuyển ai đó hoặc vật gì đó vào một nơi hoặc vật nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "carry" và "in." Chúng tui phải bế lũ trẻ vào nhà vì cả hai đều ngủ gật trên chuyến xe về nhà. Bạn có thể mang theo trong giỏ giặt không? Xem thêm: khiêng khiêng ai đó hoặc vật gì đó vào một nơi nào đó
và khiêng ai đó hoặc vật gì đó vào thang máy và di chuyển ai đó hoặc vật gì đó đến một nơi nào đó. Bạn sẽ bế em bé vàophòng chốngngủ chứ? Để tui mang theo trong những gói .. Xem thêm: khiêng, nơi. Xem thêm:
An carry in(to) (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carry in(to) (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ carry in(to) (some place)