Nghĩa là gì:
Identity
Identity- (Econ) Đồng nhất thức.
+ Một phương trình đúng theo định nghĩa hay có tác dụng xác định một biến nào đó.
case of mistaken identity Thành ngữ, tục ngữ
trường hợp nhầm lẫn danh tính
Một trường hợp trong đó một người được đánh giá là hoặc giả định là người khác. Cảnh sát, đây là một trường hợp nhầm lẫn danh tính - Tôi có thể đảm bảo với bạn rằng tui không cướp của bất kỳ ai !. Xem thêm: trường hợp, danh tính, nhầm lẫn, của trường hợp nhận dạng nhầm
chuyện nhận dạng bất chính xác một người nào đó. Tôi bất phải là tội phạm mà bạn muốn bắt. Đây là một trường hợp nhận dạng nhầm .. Xem thêm: trường hợp, danh tính, nhầm lẫn, của. Xem thêm:
An case of mistaken identity idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with case of mistaken identity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ case of mistaken identity