Nghĩa là gì:
chips
chip /tʃip/- danh từ
- vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa
- khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...)
- (số nhiều) (thông tục) khoai tây rán
- (đánh bài) thẻ (để đánh bạc)
- to hand (pass in) one's chips
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán
- to have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau
- in the chip
- (từ lóng) giàu có, nhiều tiền
- little chips light great fires
- vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung
- ngoại động từ
- làm sứt, làm mẻ
- to chip the edge of the glass: làm sứt mép gương
- đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang
- mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con)
- xắt, thái thành lát mỏng
- to chip potatoes: xắt khoai
- (thông tục) chế giễu, chế nhạo
- to chip [at] someone: chế nhạo ai
- nội động từ
- sứt, mẻ
- china chips easily: đồ sứ dễ mẻ
- chip + off tróc, tróc từng mảng (sơn)
- (thông tục) chip + in nói xen vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ in) góp tiền đánh bạc); góp vốn
- danh từ
- (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật)
cash in chips Thành ngữ, tục ngữ
chips are down
(See when the chips are down)
let the chips fall where they may
don
when the chips are down
when the right decision must be made, when you must win When the chips are down - when we are losing - we play better. We need to be challenged.
chips
money
in the chips
Idiom(s): in the chips
Theme: WEALTH
wealthy; with much money.
• John is a stock trader, and occasionally he's in the chips.
• Bill really came into the chips when his uncle died.
cash in one's chips
Idiom(s): cash in one's chips
Theme: DAYDREAM
to die. (Slang. From an expression in the card game poker.)
• Bob cashed in his chips yesterday.
• I'm too young to cash in my chips.
Cash in your chips
If you cash in your chips, you sell something to get what profit you can because you think its value is going to fall. It can also mean 'to die'.
Cheap as chips
(UK) If something is very inexpensive, it is as cheap as chips.
fish-and-chips|chips|fish
n. phr. Fried fish and french fried potatoes. The family went to a drive-in restaurant and had fish-and-chips.
in the chips|chips
slang or informal trước mặt bằng (của một người) dent
1. Để đổi dent của một người (đĩa nhỏ được sử dụng để thay mặt cho trước trong một số trò chơi cá cược, như poker) lấy trước khi một người chơi xong một trò chơi. Tôi nghĩ rằng tui sẽ bỏ cuộc khi đang dẫn đầu và kiếm trước bằng dent của mình. Theo cách mở rộng, ngừng tham gia (nhà) vào bất kỳ hoạt động hoặc tụ tập nào. Chà, thật là vui, các bạn, nhưng vừa đến lúc tui kiếm trước bằng trước mặt của mình rồi. Để rời khỏi một buổi tụ họp và / hoặc đi ngủ. Tôi phải dậy sớm vào ngày mai, vì vậy tui sẽ rút trước mặt bằng dent của mình. Chết. Chúng tui đã rất may mắn khi tránh được tai nạn lớn đó — chúng tui có thể vừa rút trước mặt bằng dent của mình !. Xem thêm: banknote in dent banknote in dent
verbXem trước mặt bằng chip. Xem thêm: trước mặt, chip. Xem thêm:
An cash in chips idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cash in chips, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cash in chips