Nghĩa là gì:
delivery
delivery /di'livəri/- danh từ
- sự phân phát (thư); sự phân phối, sự giao hàng
- the early (first) delivery: lần phát thư thứ nhất trong ngày
- to pay on delivery: tả tiền khi giao hàng
- cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến)
- his speech was interesting but his delivery was poor: bài nói của ông ta rất hay nhưng cách nói lại dở
- the delivery of the lecture took three hours: đọc bài thuyết minh mất ba tiếng
- sự ném, sự phóng, sự bắn (quả bóng, tên đạn...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh)
- sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng
cash on delivery Thành ngữ, tục ngữ
trước mặt khi nhận hàng
Thanh toán trước mua hàng khi hàng được giao, trái ngược với chuyện thanh toán trước tại thời (gian) điểm đặt hàng Bạn biết đấy, bạn sẽ phải trả trước mặt khi giao hàng khi gói hàng đến đây. Rất tiếc, chúng tui không còn cung cấp trước mặt khi giao hàng cho bất kỳ đơn hàng nào được đặt trực tuyến hoặc qua điện thoại .. Xem thêm: trước mặt, giao hàng, trên ˌcash on deˈlivery
(abbr. COD) một hệ thống của thanh toán trước hàng khi hàng được giao: Tôi cần thanh toán ngay hay bạn sẽ nhận trước mặt khi nhận hàng ?. Xem thêm: trước mặt, giao hàng, trên. Xem thêm:
An cash on delivery idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cash on delivery, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cash on delivery