cast as Thành ngữ, tục ngữ
cast aside
discard;throw away 置…而不顾;抛弃;去掉
You can't just cast people aside like old clothes.你不能象抛弃旧衣服那样扔下别人不管。
Cast aside all illusions and go into the battle.丢掉幻想,投入战斗。
Cast aspersion
If you cast aspersion, you try to blacken someone's name and make people think badly of them. casting (one) as (something)
1. Theo nghĩa đen, chỉ định một vai cụ thể trong một vở kịch, một bộ phim hoặc một buổi biểu diễn khác. Không nhất thiết phải sử dụng danh từ hoặc lớn từ giữa "cast" và "as." Tôi bất thể tin được là họ vừa chọn tui vào vai Romeo — tui chỉ thử sức với phần điệp khúc! Con gái tui rất vui khi được chọn đóng vai chính trong vở kịch ở trường. Để nhìn người khác theo một cách cụ thể, thường hạn chế, phản ánh thành kiến của chính họ. Không nhất thiết phải sử dụng danh từ hoặc lớn từ giữa "cast" và "as." Không ai trong số bạn bè của chị gái tui sẽ hẹn hò với tui — tui đoán họ vừa chọn tui vào vai cậu em trai ngu ngốc từ lâu rồi .. Xem thêm: casting casting addition as article
1. Lít để chọn một người đóng một vai cụ thể trong một vở kịch, vở opera, phim, v.v. Đạo diễn chọn cô ấy vào vai ca sĩ trẻ. Họ chọn tui như một nhân vật phản diện.
2. Hình để quyết định hoặc tưởng tượng rằng ai đó sẽ tuân theo một mô hình hành vi cụ thể trong cuộc sống thực. Tôi sợ rằng các giáo viên của tui đã coi tui như một hình nộm khi tui còn rất nhỏ. Họ ném tui vào vai một người sẽ bất thành công .. Xem thêm: cast. Xem thêm:
An cast as idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cast as, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cast as