Nghĩa là gì:
unaware
unaware /'ʌbə'weə/
caught unaware Thành ngữ, tục ngữ
bất nhận biết được
Khi bị ai đó hoặc điều gì đó ngạc nhiên. A: "Ôi trời, tui hoàn toàn bất biết khi mẹ cậu xuất hiện ở đây sáng nay." B: "Tôi vừa đoán được nhiều như vậy khi cô ấy nói với tui rằng bạn vừa trả lời cửa trong chiếc áo choàng và công cụ uốn tóc của bạn!". Xem thêm: bị bắt, bất biết bị bắt bất biết
ngạc nhiên và bất chuẩn bị. Xin lỗi. Bạn làm tui giật mình khi bạn đến sau lưng tôi. Tôi vừa bị bắt bất biết. Nhân viên bị bắt mà bất hề hay biết, và tên cướp vừa làm trống máy tính trước trước khi nhân viên kịp báo động .. Xem thêm: bị bắt, bất hay biết. Xem thêm:
An caught unaware idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with caught unaware, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ caught unaware