Nghĩa là gì:
qualms
qualm /kwɔ:m/- danh từ
- sự buồn nôn, sự nôn nao; sự thấy khó chịu trong người
- nỗi băn khoăn dằn vật, nỗi day dứt
- qualms of conscience: nỗi day dứt của lương tâm
cause (one) qualms Thành ngữ, tục ngữ
no qualms
no doubts, no hesitation She has no qualms about dating married men. She doesn't care.
have qualms about|have|have qualms|qualms
v. phr. To feel uneasy about; hesitate about something. Mike had no qualms in telling Sue that he was no longer in love with her. gây ra (một) cảm giác e ngại
Khiến một người cảm giác một số hoặc một số hoặc một số do dự, e ngại, bất an hoặc cắn rứt lương tâm (về điều gì đó hoặc ai đó). Nói dối luôn khiến tui lo lắng, vì vậy tui nghi ngờ mình sẽ bất thể nói với sếp rằng tui bị ốm chỉ để được nghỉ cuối tuần dài ngày. Tôi nghĩ rằng chuyện thăng chức của Jonathan vừa là một thỏa thuận xong xuôi, nhưng cuộc phỏng vấn mới nhất của anh ấy dường như vừa khiến ban giám đốc cảm giác e ngại .. Xem thêm: nguyên nhân, ngại ngần gây e ngại
(về ai đó hoặc điều gì đó) Chuyển đến trạng thái e sợ ( về ai đó hoặc điều gì đó) .. Xem thêm: nguyên nhân, tính chất. Xem thêm:
An cause (one) qualms idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cause (one) qualms, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cause (one) qualms