change (one's) mind Thành ngữ, tục ngữ
a piece of my mind
my criticism of what you did, a tongue-lashing If my son stayed out all night, I'd give him a piece of my mind.
absent-minded
forgetful Our neighbor is very absent-minded and is always getting locked out of his house.
blow your mind
amaze you, astound you, shock you Watching films of the holocaust will blow your mind.
boggle the mind
stop the normal thinking process by being fantastic or incredible, unbelievable It really boggles the mind when you think how quickly the Internet began to have a major impact on people's lives.
boggle your mind
confuse you, make your head spin These numbers boggle my mind. I don't understand them.
bring to mind
recall something Her perfect acting brought to mind some of the great actresses of the past.
change one's mind
decide to do something different from what had been decided
change your mind
choose a different plan, change your decision Please change your mind about leaving home. Please don't go.
clear your head/mind
relax so you can think clearly After an argument I need time to clear my head, to become calm.
do you mind
do you care? does it matter? Do you mind if I sit on your desk? Does it bother you? thay đổi suy nghĩ của (một người)
1. Để thay đổi quan điểm, lựa chọn hoặc kế hoạch ban đầu của một người. Các chính trị gia (nhà) bị chỉ trích vì hành động lật lọng, nhưng tui nghĩ chúng ta nên đánh giá cao tiềm năng thay đổi suy nghĩ của một người về một vấn đề. Tôi đoán anh ấy vừa thay đổi quyết định và quyết định đi đến bãi biển. Để thuyết phục hoặc khiến một người thay đổi quan điểm, lựa chọn hoặc kế hoạch ban đầu của mình. Tôi chưa bao giờ thích nấm trước đây, nhưng bạn vừa thực sự thay đổi suy nghĩ của tui với món ăn này. Anh ấy chuẩn bị mua chiếc xe đó. Đừng bận tâm cố gắng thay đổi suy nghĩ của anh ta .. Xem thêm: thay đổi, suy nghĩ thay đổi suy nghĩ của ai đó
để khiến một người có suy nghĩ khác (về ai đó hoặc điều gì đó). Tom nghĩ Mary bất tử tế, nhưng một buổi tối đi chơi với cô ấy vừa khiến anh thay đổi suy nghĩ. Tôi có thể thay đổi quyết định nếu bạn thuyết phục tui rằng bạn đúng .. Xem thêm: thay đổi, ý kiến (Tôi) vừa thay đổi quyết định.
Tôi vừa đảo ngược quyết định hoặc tuyên bố trước đây của mình. Tom: Tôi nghĩ hôm nay bạn sẽ đến Atlanta. Bill: Tôi vừa đổi ý. Tôi sẽ đi vào ngày mai. Mary: Tôi nghĩ rằng cănphòng chốngnày sẽ được trang trí bằng màu đỏ. Sue: Tôi vừa thay đổi quyết định của mình .. Xem thêm: thay đổi, suy nghĩ thay đổi suy nghĩ của một người
Thay đổi quan điểm hoặc ý định của một người, vì tui luôn có thể thay đổi ý định về chuyện đi chuyến đi này. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: thay đổi, suy nghĩ thay đổi suy nghĩ của bạn
Thay đổi quyết định hoặc quan điểm của bạn: Anh ấy vừa có ý định đi dự tiệc nhưng bây giờ anh ấy vừa thay đổi ý định và quyết định ở lại .. Xem thêm: thay đổi, suy nghĩ thay đổi ý kiến của (một người)
Để đảo ngược ý kiến đã được nắm giữ trước đó hoặc một quyết định trước đó .. Xem thêm: thay đổi, suy nghĩ. Xem thêm:
An change (one's) mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with change (one's) mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ change (one's) mind