Nghĩa là gì:
attune
attune /ə'tju:n/- ngoại động từ
- làm cho hợp âm, hoà dây (đàn); lên dây (đàn)
change (one's) tune Thành ngữ, tục ngữ
carry a tune
sing well, sing in tune Ask June to lead the singing. She can carry a tune.
change your tune
change your attitude, change your mind If the price of a barrel of oil goes down, he'll change his tune.
dance to a different tune
talk or act differently (usually better) because things have changed He has begun dancing to a different tune now that he knows that his head salesman is thinking of quitting.
fine-tune
cause it to work very well, cause it to run smoothly Sandro fine-tuned my Peugeot. Now it purrs like a kitten.
in tune
believing the same, on the same wavelength He's in tune with our religious beliefs. He believes in God.
in tune (music)
at the correct pitch, not sharp or flat It was an excellent concert. Even the children sang in tune.
out of tune
not in agreement, not going well together They are out of tune with what the other members of the group think.
out of tune (music)
not at the correct pitch, not in tune The violins were out of tune, but I enjoyed the singing.
sing (whistle) a different tune
contradict something said before, talk or act in the opposite way Usually he doesn
to the tune of
to the amount or extent of The damage that he did to his car was to the tune of about $2000. thay đổi giai điệu của (một người)
Để thay đổi thái độ, quan điểm, cách thức hoặc lập trường của một người về điều gì đó, thường là theo hướng tích cực hơn hoặc dễ cùng tình hơn. Việc đề cập đến một mẹo lớn thực sự vừa thay đổi giai điệu của người dẫn chương trình, vì vậy tui nghĩ anh ấy sẽ có thể tìm cho chúng tui một bàn. Sau khi tui dọa nó bất có trước tiêu vặt, con trai tui đã thay đổi giai điệu và bắt đầu làm chuyện nhà .. Xem thêm: thay đổi, điều chỉnh thay đổi giai điệu của ai đó
để thay đổi tính cách của một người, thường là từ xấu sang tốt, hoặc từ thô lỗ đến dễ chịu. Cô giao dịch viên cảm giác khó chịu nhất cho đến khi cô ấy biết rằng tui là giám đốc ngân hàng. Sau đó, cô ấy thay đổi giai điệu của mình. "Tôi sẽ giúp thay đổi giai điệu của bạn bằng cách phạt bạn 150 đô la", thẩm phán nói với bị cáo thô lỗ .. Xem thêm: thay đổi, điều chỉnh thay đổi giai điệu của một người
Ngoài ra, hãy hát một giai điệu khác hoặc một giai điệu khác. Đảo ngược quan điểm hoặc hành vi của một người, đổi bên, như trong Khi cô ấy nhận ra mình đang nói chuyện với chủ tịch ngân hàng, cô ấy nhanh chóng thay đổi giai điệu của mình, hoặc tui cá là Dan sẽ hát một giai điệu khác khi anh ấy biết mức lương là bao nhiêu. Một phiên bản của thuật ngữ này, hát một bài hát khác, ra đời từ khoảng năm 1300, và có giả thuyết rằng nó đen tối chỉ đến những người diễn kịch lưu động, những người vừa thay đổi lời bài hát của họ để làm hài lòng khán giả hiện tại của họ. Định vị đầu tiên vừa được sử dụng vào năm 1600. Ngoài ra, hãy xem khiêu vũ theo một giai điệu khác. . Xem thêm: thay đổi, điều chỉnh thay đổi giai điệu của bạn
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó thay đổi giai điệu của họ, họ bày tỏ quan điểm khác với ý kiến họ vừa bày tỏ trước đó. Chờ cho đến khi họ thấy bạn hành động. Sau đó, họ sẽ thay đổi giai điệu của họ. Bạn vừa thay đổi giai điệu của mình. Bạn là người muốn chúng tui trở thành một hành động gia (nhà) đình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về sự thay đổi giai điệu của ai đó. Những nhận xét này đánh dấu sự thay đổi giai điệu từ tổng thống .. Xem thêm: thay đổi, điều chỉnh thay đổi giai điệu của bạn
thể hiện một quan điểm rất khác hoặc hành xử theo một cách rất khác, thường là để đáp ứng với sự thay đổi của trả cảnh. . Xem thêm: thay đổi, điều chỉnh thay đổi ˈtune
(thân mật) thay đổi quan điểm của bạn về hoặc thái độ của bạn với ai đó / điều gì đó: Tom từng nói rằng cha mẹ e sợ quá nhiều cho con cái của họ, nhưng anh ấy vừa sớm thay đổi điều chỉnh khi anh ấy trở thành cha mẹ của chính mình !. Xem thêm: thay đổi, điều chỉnh giai điệu thay đổi (một người)
Để thay đổi cách tiếp cận hoặc thái độ của một người .. Xem thêm: thay đổi, điều chỉnh. Xem thêm:
An change (one's) tune idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with change (one's) tune, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ change (one's) tune