charge off Thành ngữ, tục ngữ
charge off
1.write off as an expense or loss把…作为消耗或损失注销
The debt was finally charged off after his death.债务最后在他死后被注销了。
The store owner charged off all of the last season's stock of suits.店主把上季度所有库存服装当作损耗处理了。
2.attribute 归因于
You can't charge off your mistake to inexperience.你不能把错误归咎于缺乏经验。
charge off|charge
v. 1. To consider or record as a loss, especially in an account book.
The store owner charged off all of the last season's stock of suits. Synonym: WRITE OFF
1. 2. or
chargeup informal To accept or remember (something)as a mistake and not worry about it any more.

Often used with "to experience".
He charged off his mistakes toexperience.. Synonym: CHALKUP.
Compare: CHARGE TO.
giảm phí
1. Di chuyển vội vàng khỏi một đất điểm hoặc một vật cụ thể. Chúng tui lao đi khi chúng tui nghe thấy tiếng còi đến gần. Sau một vài phút vẽ tranh, bọn trẻ lao đến trạm hoạt động tiếp theo trong bữa tiệc sinh nhật. Để thanh toán cho một thứ gì đó từ một tài khoản hoặc danh mục quỹ cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ thường được sử dụng giữa "phí" và "tắt." Khi bạn đi du lịch, chỉ cần tính phí tất cả thứ vào tài khoản công ty của bạn. A: "Tôi có được trả tiền nếu tính phí vé máy bay này từ tài khoản ngân hàng cá nhân của mình không?" B: "Bạn chỉ có thể tính phí nó bằng trước mặt nhỏ." 3. Để gán một cái gì đó cho một cái gì đó khác (được nêu sau "to"). Họ là một đội rất trẻ, vì vậy chúng tui sẽ bù đắp tổn thất này cho sự thiếu kinh nghiệm và thần kinh. Anh ta tức giận và lao đi. Juan tính trước để nói chuyện với ông chủ. Xem thêm: tính phí, tắt
tính phí
1. Vội vàng khởi hành, chạy đi, như vậy sau vài phút, cô lao tới triển lãm tiếp theo. Thuật ngữ này đen tối chỉ ý nghĩa quân sự của trách nhiệm, "tấn công một cách bất cần". [Đầu những năm 1500]
2. Ngoài ra, tính phí chống lại. Hãy xem xét hoặc tính là một khoản lỗ hoặc chi phí kế toán, như trong trường hợp tui đang tính phí mua hàng này vào chi phí chung hoặc Hãy sạc máy tính mới phụ thuộc trên đồ dùng văn phòng. [Cuối những năm 1800] Cũng tiễn viết.
3. Thuộc tính cho, đổ lỗi cho điều gì đó, như trong Chúng tui có thể tính những lỗi này cho người thiếu kinh nghiệm. Xem thêm: tính phí, giảm giá Xem thêm: