Nghĩa là gì:
prosper
prosper /prosper/- nội động từ
- thịnh vượng, phồn vinh, thành công
- ngoại động từ
- làm thịnh vượng, làm phát đạt, làm phồn vinh, làm thành công
cheats never prosper Thành ngữ, tục ngữ
In times of prosperity friends are plentiful.
You have many friends when you have no difficulties.Câu tục ngữ gian lận bất bao giờ phát đạt
Những người sử dụng phương tiện gian dối sẽ bất tìm thấy thành công thực sự. Tôi bất quá e sợ về chuyện Eric sẽ vượt lên trên tui trong bảng xếp hạng của lớp. Tôi biết anh ta vừa gian lận trong bài kiểm tra cuối cùng của mình, và gian lận bất bao giờ khởi sắc !. Xem thêm: gian lận, bất bao giờ, thịnh vượng Kẻ gian lận bất bao giờ thịnh vượng.
và Kẻ gian lận bất bao giờ thịnh vượng.Prov. Nếu bạn lừa dối tất cả người, họ sẽ bất tiếp tục làm ăn với bạn, và như vậy công chuyện kinh doanh của bạn sẽ thất bại. Khách hàng: Bạn tính trước cho tui mười bông atisô, nhưng bạn chỉ cho tui chín. Người bán tạp hóa: Quá tệ. Bạn nên đếm chúng trước khi bạn trả trước cho chúng. Khách hàng: Gian lận bất bao giờ thịnh vượng, bạn biết đấy .. Xem thêm: Gian lận, bất bao giờ, thịnh vượng. Xem thêm:
An cheats never prosper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cheats never prosper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cheats never prosper