dance very close to someone: "Everyone was looking at them dance cheek to cheek."
má vào má
Của hai người, đủ gần để chạm vào má. A: "Điều gì khiến bạn nói rằng Eddie và Tara vừa anchorage lại với nhau?" B: "Chà, tui vừa mới nhìn thấy họ nhảy má với má trongphòng chốngkhiêu vũ, mới bắt đầu." Tôi ghét phải kề má với người lạ trên tàu điện ngầm trong giờ cao điểm .. Xem thêm: má. Xem thêm:
An cheek to cheek idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cheek to cheek, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cheek to cheek