cheese (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. pho mát
1. thán từ Được nói khi một người đang chụp ảnh của một người, vì nó có nghĩa là làm ra (tạo) ra một nụ cười khi người ta nói. A: "Được rồi, tất cả người - hãy mỉm cười và nói 'phô mai'!" B: "Phô mai!" 2. tiếng lóng Tiền. Tôi có một hợp cùng biểu diễn dạy kèm để kiếm thêm một ít pho mát bên cạnh. Với số lượng pho mát họ mua hàng tháng, họ có thể đủ tiềm năng trả thêm cho tui một chút cho các dịch vụ của tôi. tiếng lóng Chủ nghĩa ủy mị quá mức hoặc cường điệu, đặc biệt là trong nghệ thuật, âm nhạc hoặc viết lách; schmaltz. Chắc chắn là bộ phim chứa đầy pho mát, nhưng sẽ khiến một trái tim sắt đá bất thể lay chuyển được bởi nó như vậy. Cuốn tiểu thuyết lãng mạn mới nhất của cô ấy có tất cả những thứ đặc trưng mà chúng tui mong đợi cho đến thời (gian) điểm này. tiếng lóng Là sự kết hợp giữa heroin với những viên thuốc bất kê đơn vừa được nghiền nát có chứa acetaminophen và diphenhydramine. Đã có một sự gia (nhà) tăng đột ngột thanh thiếu niên chết vì dùng quá liều pho mát trong khu vực. tiếng lóng Trong bóng chày, một quả bóng nhanh, đặc biệt là một quả bóng đặc biệt khó đánh. Phô mai mà người ném bóng này có thể ném ra là một thứ gì đó khó tin! 6. tiếng lóng thô tục Smegma. cheese (ai đó hoặc cái gì đó)
Tiếng lóng Trong trò chơi điện tử, để giảm sức khỏe của đối thủ hoặc kẻ thù bằng cách cố ý và liên tục sử dụng các bước di chuyển khó hoặc bất thể chặn được. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pho mát" và "xuống". Anh ta được đánh giá là con trùm khó khăn nhất trong cả trò chơi, nhưng tui đã cố gắng dụ anh ta vào một góc và phô mai anh ta mà bất gặp nhiều khó khăn .. Xem thêm: pho mát pho mát
Smiling, as for a photo. Tôi bất nghĩ rằng cô ấy vừa nghe thấy chúng tui — cô ấy quá bận rộn với máy quay. Xem thêm: pho mát pho mát
1. N. nôn mửa. Có pho mát trên vỉa hè. Coi chưng!
2. vào. để làm trống dạ dày của một người; để nôn. Ai đó ngồi trên vỉa hè.
3. để mỉm cười, như đối với một nhiếp ảnh gia (nhà) yêu cầu bạn nói pho mát khi một bức ảnh được chụp. Tại sao bạn lại phô trương? Đã làm điều gì đó tốt đẹp xảy ra.
4. N. trước bạc. (xem thêm cheddar.) I don’t accept the cheese to buy a new car. pho mát
mod. mỉm cười. (Từ thực tế ép tất cả người mỉm cười bằng cách nói pho mát khi cố gắng chụp ảnh họ.) Đừng đứng đó thở khò khè. Bạn muốn gì? . Xem thêm: phomai. Xem thêm:
An cheese (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cheese (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cheese (someone or something)