Nghĩa là gì:
kisses
kiss /kis/- danh từ
- sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn)
- stolen kisses are sweet
- (tục ngữ) của ăn vụng bao giờ cũng ngon
- ngoại động từ
- (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió)
- the waves kiss the sand beach: sóng khẽ lướt vào bãi cát
- chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn)
- to hiss and be friends
- làm lành hoà giải với nhau
- to kiss the book
- hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ
- to kiss the dust
- tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ
- to kiss good-bue
- hôn tạm biệt, hôn chia tay
- to kiss the ground
- phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn...)
- (nghĩa bóng) bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục
- to kiss one's hand to someone
- vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai
- to kiss hands (the hand)
- hôn tay (vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến...)
- to kiss the rod
- nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình
cheese and kisses Thành ngữ, tục ngữ
pho mát và những nụ hôn
Vợ. ("Pho mát và những nụ hôn" cùng âm với "missus.") Chủ yếu được nghe ở Úc. A: "Hai người sẽ đi đâu trong chuyến đi của mình?" B: "Ồ, pho mát và những nụ hôn và tui sẽ đi nghỉ ở một hòn đảo!". Xem thêm: và, pho mát, nụ hôn. Xem thêm:
An cheese and kisses idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cheese and kisses, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cheese and kisses