chicken out Thành ngữ, tục ngữ
chicken out
stop doing something because of fear He was going to come with us but he chickened out at the last moment.
chicken out|chicken
v. phr., informal To stop doing something because of fear; to decide not to do something after all even though previously having decided to try it. I used to ride a motorcycle on the highway, but I've chickened out. I decided to take flying lessons but just before they started I chickened out.Tiếng lóng Craven out
Để từ chối làm điều gì đó do sợ hãi (thực tế hoặc nhận thức được). Nhảy từ độ cao thật thú vị! Đừng gà! Tôi bất bỏ qua, tui chỉ thay đổi quyết định của mình, OK ?. Xem thêm: Chicken, out Craven out (of something)
Inf. xoay sở để thoát ra khỏi điều gì đó, thường là vì sợ hãi hoặc hèn nhát. Nào! Đừng gà bây giờ! Freddy rút lui khỏi kế hoạch vào phút cuối .. Xem thêm: gà, ra khỏi gà ra
Lùi lại vì sợ hãi, mất thần kinh, vì cuối cùng tui đã vượt qua và đi con đường dễ dàng hơn ngọn núi. Gà là một từ cùng nghĩa phổ biến của "hèn nhát", một cách sử dụng xuất hiện từ những năm 1600 và 1700 nhưng sau đó dường như bị bỏ rơi cho đến thế kỷ 20. [Tiếng lóng; c. Năm 1930]. Xem thêm: gà, ra gà ra
v. Tiếng lóng Để quyết định bất làm hoặc bất hoàn thành một hoạt động nào đó vì sợ hãi: Bạn bè của tui đã dám tui nhảy xuống ao, nhưng tui đã từ chối và trèo xuống từ trên cây.
. Xem thêm: chicken, out craven out
verbXem gà ra khỏi cái gì đó. Xem thêm: gà, ra. Xem thêm:
An chicken out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chicken out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ chicken out