chill out Thành ngữ, tục ngữ
chill out
pause to gain control of your emotions, cool off I think you should chill out before you see the supervisor. thư giãn
1. tiếng lóng Để trở nên bình tĩnh hơn; giữ bình tĩnh. Cụm từ này thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Hãy thư giãn — e sợ về chuyện đến muộn sẽ bất khiến tui lái xe nhanh hơn. Chà, cô ấy vừa thực sự thư giãn khi nghỉ hưu — hãy nhớ cô ấy vừa từng hoạt náo như thế nào trongphòng chốngxử án? 2. tiếng lóng Để thư giãn. Chúng tui chỉ thư giãn và xem TV, nếu bạn muốn tham gia (nhà) cùng chúng tui .. Xem thêm: chill, out arctic out
and air-conditioned outSl. giữ bình tĩnh. Trước khi chúng ta có thể tranh luận về vấn đề này, tất cả các bạn sẽ phải thư giãn. Vì vậy, hãy ngồi xuống và đừng cãi nhau nữa. Mọi người được giải nhiệt sau khi cấp cứu, và tất cả thứ đều ổn .. Xem thêm: chill, out thư giãn
Bình tĩnh hoặc thư giãn, như trong Đừng để nó làm phiền bạn-chỉ cần thư giãn, hoặc Rex quyết định về nhà và thư giãn một lúc. [Tiếng lóng; Những năm 1970.] Cũng thấy mát mẻ. . Xem thêm: chill, out arctic out
v. Tiếng lóng Để thư giãn: Chúng tui đi chơi bên hồ bơi và thư giãn cả ngày dài.
. Xem thêm: chill, out arctic (out)
in. Để bình tĩnh lại; trở nên mát mẻ; để có được mát mẻ; để thư giãn. Trước khi chúng ta có thể tranh luận về vấn đề này, tất cả các bạn sẽ phải thư giãn. . Xem thêm: chill, out arctic out
Từ tốn, bình tĩnh. Mệnh lệnh tiếng lóng này tương đối mới, chỉ có từ khoảng năm 1980, nhưng vừa đủ để tiếp cận tình trạng sáo rỗng. Nó đen tối chỉ sự “ngầu”, tức là thông minh và thoải mái. Xem cũng sáng lên. . Xem thêm: chill, out. Xem thêm:
An chill out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chill out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ chill out