Nghĩa là gì:
armour
armour /'ɑ:mə/- danh từ
- (quân sự) vỏ sắt (xe bọc sắt...)
- (sinh vật học) giáp vỏ sắt
- huy hiệu ((cũng) coat armour)
chink in someone's armour Thành ngữ, tục ngữ
chink in one's armour
Idiom(s): chink in one's armour
Theme: WEAKNESS
a special weakness that provides a means for attacking or impressing someone otherwise invulnerable.
• His love for his child is the chink in his armour.
• Jane's insecurity is the chink in her armour.
Knight in shining armour
A knight in shining armour is someone who saves you when you are in great trouble or danger. chêm vào (một người) / áo giáp
Một khuyết điểm hoặc khuyết điểm nhỏ nhưng rất bất lợi. Vâng, anh ấy rất xuất sắc, nhưng tính khí bạo lực của anh ấy vừa phá hủy nhiều mối quan hệ kinh doanh - đó là một vết hằn thực sự trong bộ giáp của anh ấy. Việc tội phạm có xu hướng sử dụng điện thoại di động của mình để làm chuyện chính là cái áo giáp mà cảnh sát nên phải tống vào tù. có một điểm yếu trong con giáp của họ, họ có một điểm yếu mà tất cả người có thể lợi dụng, mặc dù họ có vẻ rất mạnh mẽ và thành công. Lưu ý: `` Armor '' được viết là `` áo giáp '' trong tiếng Anh Mỹ. Với kiến thức vượt trội của mình, họ có thể tìm thấy những vết nứt trong áo giáp của anh ta. Các nhà lãnh đạo lao động hy vọng sẽ sử dụng hội nghị thường niên của họ để tấn công những gì họ hiện đang coi là lỗ hổng dễ bị tổn thương nhất trong áo giáp của chính phủ. Lưu ý: Khe hở là một lỗ nhỏ hoặc lỗ hở. . Xem thêm: Armor, chink a chink in someone's Armor
điểm yếu trong tính cách, lập luận hay ý tưởng của ai đó khiến họ dễ bị công kích hoặc chỉ trích ... Xem thêm: conk, chink. Xem thêm:
An chink in someone's armour idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chink in someone's armour, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ chink in someone's armour