Nghĩa là gì:
chatter
chatter /'tʃætə/- danh từ
- tiếng hót líu lo, tiếng ríu rít (chim); tiếng róc rách (suối)
- sự nói huyên thiên, sự nói luôn mồm (người)
- tiếng lạch cạch (của máy bị xọc xạch, bị jơ)
- nội động từ
- hót líu lo, hót ríu rít (chim); róc rách (suối)
- nói huyên thiên, nói luôn mồm
- lập cập (răng đập vào nhau)
- kêu lạch cạch (máy bị xọc xạch, bị jơ)
chitter chatter Thành ngữ, tục ngữ
a chatterbox
someone who talks a lot, but not saying anything important: "She's a bit of a chatterbox at work." chitter-chatter
1. Động từ để nói chuyện vu vơ hoặc bất ngừng. Bây giờ cô ấy có thể nói chuyện, con gái nhỏ của tui sẽ chỉ nói chuyện phiếm cả ngày. Cuộc hẹn hò của tui vẫn còn đang nói chuyện phiếm, nhưng tui đã ngừng nghe cách đây một thời (gian) gian. danh từ nhàn rỗi hoặc nói chuyện bất ngừng. Bây giờ con gái tui có thể nói chuyện, tui có thể nghe cô ấy nói chuyện phiếm suốt cả ngày. Bạn luôn có thể tin tưởng vào một số người nói chuyện phiếm bất cần thiết trongphòng chốnghọp trước khi cuộc họp bắt đầu .. Xem thêm:
An chitter chatter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chitter chatter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ chitter chatter