Nghĩa là gì:
jerk
jerk /dʤə:k/- danh từ
- cái giật mạnh thình lình; cái xốc mạnh thình lình; cú đẩy mạnh thình lình; cú xoắn mạnh thình lình; cú thúc mạnh thình lình; cú ném mạnh thình lình
- (số nhiều) sự co giật (mặt, chân tay...)
- (thể dục,thể thao) sự giật tạ (để nâng từ vai lên quá đầu)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người ngớ ngẩn, người xuẩn ngốc
- physical Jerks
- (từ lóng) động tác tập thể dục
- ngoại động từ
- giật mạnh thình lình; xốc mạnh thình lình; đẩy mạnh thình lình; xoắn mạnh thình lình; thúc mạnh thình lình; ném mạnh thình lình
- to jerk the door open: giật mở tung cửa ra
- to jerk onself free: giật mạnh để thoát ra
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ((thường) + out) nói dằn mạnh từng tiếng, nói cắn cẩu nhát gừng
- to jerk out one's words: nói dằn mạnh từng tiếng
- nội động từ
- chạy xóc nảy lên; đi trục trặc
- co giật (mặt, chân tay...)
- ngoại động từ
- lạng (thịt bò) thành lát dài ướp muối phơi nắng
circle jerk Thành ngữ, tục ngữ
jerk
fool, dipstick, fink Stop acting like a jerk! Stop squeezing mustard on me!
jerk me around
not be honest with me, jack me around Don't jerk me around. I want to know if you've seen my child.
jerk off
masturbate, pull your wire """If jerking off is a sin, I know a lot of sinners,"" said the old man."
Knee-jerk reaction
A knee-jerk reaction is an instant, instinctive response to a situation.
Knee Jerk Reaction
A quick and automatic response.
by fits and starts|by fits and jerks|fits|jerks|st
adv. phr. With many stops and starts, a little now and a little more later; not all the time; irregularly. He had worked on the invention by fits and starts for several years. You will never get anywhere if you study just by fits and starts.
Compare: FROM TIME TO TIME, OFF AND ON.
soda jerk|jerk|jerker|soda|soda jerker
n., informal A person who serves soda and ice cream to customers, usually in a drug store or ice cream parlor. Bob worked as a soda jerk at the drug store all summer. He is just a soda jerker with no future.
tearjerker
n. A sentimental novel or movie that makes one cry. Love Story, both in its novel form and as a movie, was a famous tearjerker.
jerk around
jerk around
Take unfair advantage of, manipulate or deceive, as in Leave me alone; quit jerking me around! or He was jerking you around when he said he was home all evening. [Slang; mid-1900s] giật vòng tròn
1. tiếng lóng thô tục Là sự tụ tập trong đó nam giới thủ dâm ("giật mạnh") với nhau, có lẽ trong khi đứng thành vòng tròn.2. tiếng lóng thô tục Theo cách mở rộng, một cái gì đó cuối cùng là không nghĩa nhưng làm hài lòng và hài lòng những người tham gia. Cái gọi là "thảo luận nhóm" chỉ là một trò chơi giật vòng tròn của những người thích nghe chính họ nói chuyện .. Xem thêm: vòng tròn, giật vòng tròn-giật
1. N. một tập hợp những người đàn ông thực hiện thủ dâm lẫn nhau. (Có phần đùa cợt. Thường là phản cảm.) Có mười hai cậu bé tham gia (nhà) vào một trò chơi giật vòng tròn, và hiệu trưởng vừa bắt được chúng.
2. N. một cuộc họp nhàm chán hoặc lãng phí thời (gian) gian. (Theo nghĩa 1) Cuộc họp hội cùng quản trị đó là một cuộc họp vòng tròn điển hình mà nó luôn là như vậy. . Xem thêm:
An circle jerk idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with circle jerk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ circle jerk