clear (someone or something) out of (some place) Thành ngữ, tục ngữ
xóa (ai đó hoặc điều gì đó) ra khỏi (một số nơi)
1. Để xóa nội dung nào đó khỏi bất gian hoặc khu vực. Chúng tui cần dọn một số rác này ra khỏi nhà để xe để tui thực sự có thể đặt xe của mình vào đó! 2. Để thúc giục hoặc buộc ai đó hoặc thứ gì đó rời khỏi một nơi. Nếu chúng tui gọi cảnh sát, họ sẽ đuổi tất cả tất cả người ra khỏi bữa tiệc tại nhà ồn ào đó ngay lập tức .. Xem thêm: xóa sạch, xóa bỏ xóa ai đó hoặc điều gì đó ra khỏi một nơi nào đó
và xóa ai đó hoặc điều gì đó sẽ làm một người nào đó hoặc một cái gì đó rời khỏi một nơi. Xin hãy dọn tất cả những người ra khỏi đây. Dọn dẹp tất cả người nhanh lên nhé .. Xem thêm: clear, of, out, place. Xem thêm:
An clear (someone or something) out of (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clear (someone or something) out of (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ clear (someone or something) out of (some place)