closefisted (with money) Thành ngữ, tục ngữ
take in (money)
receive, get We were able to take in a lot of money last night at the charity auction. gần gũi
keo kiệt hoặc keo kiệt. Xin lỗi vì vừa quá gần đây. Tôi chỉ nên phải rất cẩn thận với trước bạc cho đến khi tui nhận được khoản lương tiếp theo. Có lẽ nếu ông chủ bất được gần gũi như vậy, chúng tui thực sự có thể làm chuyện với phần mềm hiện lớn để thay đổi. chintzy (với tiền)
Không cần thiết phải chi tiền. Tôi rất ngạc nhiên khi chú Ed lại nhận được cho chúng tui một món quà cưới lạ mắt như vậy, xét về mức độ bình thường của chú ấy .. Xem thêm: closefisted. Xem thêm:
An closefisted (with money) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with closefisted (with money), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ closefisted (with money)