Nghĩa là gì:
coast
coast /koust/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Ca-na-đa) đường lao (của xe trượt tuyết); sự lao xuống (của xe trượt tuyết)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự lao dốc (mô tô, xe đạp)
- động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trượt xuống, lao xuống (xe trượt tuyết)
- thả cho (xe đạp) xuống dốc (không đạp); tắt máy lao dốc (mô tô)
coast to coast Thành ngữ, tục ngữ
The coast is clear
Idiom(s): The coast is clear
Theme: SAFETY
There is no visible danger.
• I'm going to stay hidden here until the coast is clear.
• You can come out of your hiding place now. The coast is clear.
coast-to-coast
Idiom(s): coast-to-coast
Theme: DISTANCE
from the Atlantic to the Pacific Oceans (in the continental U.S.A.); all the land between the Atlantic and Pacific Oceans.
• My voice was once heard on a coast-to-coast radio broadcast.
• Our car made the coast-to-coast trip in eighty hours.
Coast is clear
When the coast is clear, the people supposed to be watching you are not there and you are able to move or leave.
coast is clear|clear|coast
No enemy or danger is in sight; there is no one to see you. When the teacher had disappeared around the corner, John said, "Come on, the coast is clear." The men knew when the night watchman would pass. When he had gone, and the coast was clear, they robbed the safe. When Father stopped the car at the stop sign, Mother said, "The coast is clear on this side."
coast
coast
1.
the Coast
â Informal in the U.S., the Pacific coast
2.
the coast is clear
there is no apparent danger or hindrance
coast is clear, the
coast is clear, the
No observers or authorities are present; one can proceed safely. For example, Let's make sure the coast is clear before we set up this surprise party. This expression may have originated among pirates and smugglers who were referring to the absence of coast guards, or with regard to a coastal military invasion, but no citations bear out these theories. By the late 1500s the term was used purely figuratively. bờ biển này đến bờ biển khác
1. Từ bên này đến bên kia đất nước. Điển hình là nói đến Hoa Kỳ, nước giáp với các lớn dương ở phía Đông và Tây. Tôi chưa bao giờ nhìn thấy Thái Bình Dương trước đây, nhờ lớn lên ở Boston, vì vậy tui rất hào hứng đi du lịch từ bờ biển này sang bờ biển khác vào mùa hè này. Trên toàn quốc. Điển hình là nói đến Hoa Kỳ, nước giáp với các lớn dương ở phía Đông và Tây. Đây bất phải là một vấn đề cá biệt - nó ảnh hưởng đến con người từ bờ biển này sang bờ biển khác.3. tiếng lóng Trong bóng rổ, một thuật ngữ được sử dụng để mô tả một trò chơi tấn công trong đó một cầu thủ đi từ đầu này sang đầu kia của sân để ném rổ. Chàng trai, anh ấy nhanh lên! Anh ta vừa đi từ bờ biển này sang bờ biển khác vượt qua tất cả năm quânphòng chốngthủ .. Xem thêm: bờ biển bờ biển đến bờ biển
từ Đại Tây Dương đến Thái Bình Dương (trong sáu địa Hoa Kỳ); tất cả vùng đất giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (xét theo một trong hai hướng). Giọng nói của tui đã từng được nghe thấy trên một chương trình phát thanh từ bờ biển đến bờ biển. Xe của chúng tui đã thực hiện chuyến đi từ bờ biển này sang bờ biển khác trong tám mươi giờ .. Xem thêm:
An coast to coast idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coast to coast, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ coast to coast