Nghĩa là gì:
spades
spade /speid/- danh từ
- (quân sự) phần đuôi (để chống xuống đất) của cỗ pháo
- to call a spade a spade
- nói thẳng nói thật, nói toạc móng heo, nói trắng
cocky as the king of spades Thành ngữ, tục ngữ
In spades
(UK) If you have something in spades, you have a lot of it. (as) tự mãn với tư cách là vua của những con kiếm
Tự phụ hoặc kiêu ngạo. Đừng mời Joe đi ăn trưa trừ khi bạn muốn nghe anh ấy khoe khoang về tất cả những điều quan trọng mà anh ấy đang làm trong công chuyện mới. Gần đây anh ấy cũng tự mãn như vua của các loại bích .. Xem thêm: tự mãn, vua, của, thuổng * tự mãn như vua của các loại bích
khoe khoang; quá tự hào. (* Ngoài ra: as ~.) Anh ấy sẽ thách đấu với bất kỳ ai. Anh ta tự mãn như vua của những con bích. Cô khệnh khạng bước vào, tự phụ như vua của các loại thuổng .. Xem thêm: tự mãn, vua, của, thuổng. Xem thêm:
An cocky as the king of spades idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cocky as the king of spades, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cocky as the king of spades