Nghĩa là gì:
grease monkey
grease monkey /'gri:s'mʌɳki/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thợ máy (ô tô, máy bay)
cold enough to freeze the balls off a brass monkey Thành ngữ, tục ngữ
get this monkey off my back
stop a bad habit, be rid of a problem or hang-up I have to get this monkey off my back. I have to stop gambling.
I'll be a monkey's uncle
I cannot believe it, I must be dreaming "When Farley won the new car, he said, ""I'll be a monkey's uncle!"""
monkey business
nonsense, foolishness, funny stuff I've had enough of your monkey business. No more foolishness.
monkey off my back
(See get this monkey off my back)
monkey's uncle
(See I'll be a monkey's uncle)
monkey wrenching
trying to ruin a project, sabotaging, throw a monkey wrench into... The members of Green Peace were accused of monkey wrenching the whale hunt. They tried to stop it.
throw a monkey wrench into
cause something that is going smoothly to stop He threw a monkey wrench into our plans to go to the lake for the summer.
throw a monkey wrench into the works
wreck a project, monkey wrenching, piss in the pickles The report that coffee causes cancer threw a monkey wrench into our plans to import coffee.
Brass Monkey
an alcoholic concoction available in liquor stores
brass monkey weather
very cold weather đủ lạnh để đóng băng những quả bóng khỏi một con khỉ cùng
thô lỗ Cực kỳ lạnh, thường là do thời (gian) tiết. Mặc dù thường được đánh giá là ám chỉ cái gọi là "khỉ đồng" của tàu biển quân (khay cùng nơi được đánh giá là chứa súng thần công), điều này vừa bị nhiều người coi là lạc hậu; nó có nhiều tiềm năng là đen tối chỉ bán tục tĩu đến các bản sao bằng cùng của Ba chú khỉ thông thái (tức là "Không nghe điều ác, bất nhìn thấy điều ác, bất nói lời ác") thường được bán làm quà lưu niệm du lịch phổ biến ở Trung Quốc và Nhật Bản. Tôi sẽ bất muốn bị mắc kẹt trong thời (gian) tiết tối nay, trời đủ lạnh để đóng băng những quả bóng khỏi một con khỉ bằng cùng !. Xem thêm: bóng, cùng thau, lạnh, đủ, đóng băng, khỉ, tắt đủ lạnh để đóng băng các quả bóng khỏi một con khỉ bằng cùng
ANH, THÔNG TIN Người ta nói rằng nó đủ lạnh để đóng băng các quả bóng khỏi một con khỉ bằng cùng khi thời (gian) tiết cực kỳ lạnh. Sáng nay tui đi vào một ngôi nhà đủ lạnh để làm đông cứng những quả bóng của một con khỉ bằng đồng. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng chú khỉ cùng trước các danh từ như thời (gian) tiết hoặc ngày. Đó là thời (gian) tiết khỉ cùng thau thực sự trong tuần này. Lưu ý: Một con khỉ bằng cùng là một cái đĩa trên boong tàu chiến, trên đó các viên đạn lớn bác được xếp chồng lên nhau. Trong thời (gian) tiết quá lạnh, kim loại co lại, làm cho chồng rơi xuống. . Xem thêm: bóng, cùng thau, đủ lạnh, đủ, đóng băng, con khỉ, tắt đủ lạnh để đóng băng các quả bóng khỏi con khỉ bằng cùng
Lạnh lùng, cực kỳ lạnh. Thuật ngữ này, vừa được biết đến vào năm 1835, xuất phát từ chiến tranh biển quân, trong những ngày mà súng thần công được xếp thành hình kim tự tháp trên khay cùng được gọi là "khỉ". Trong thời (gian) tiết lạnh giá kim loại sẽ co lại và các quả bóng rơi ra. Đối với một cường điệu tương tự, xem lạnh đến xương. . Xem thêm: bóng, thau, lạnh, đủ, đông, khỉ, tắt. Xem thêm:
An cold enough to freeze the balls off a brass monkey idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cold enough to freeze the balls off a brass monkey, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cold enough to freeze the balls off a brass monkey