Nghĩa là gì:
bullfighting
bullfighting- danh từ
- trận đấu bò, trò đấu bò (ở Tây ban nha)
come out fighting Thành ngữ, tục ngữ
a fighting chance
a fair chance, a good chance If I can get a job interview, I'll have a fighting chance.
fighting chance
(See a fighting chance)
Them's fighting words
Idiom(s): Them's fighting words
Theme: FIGHTING
Those are words that will start a fight. (Folksy. Note that them is is permissible in this expression.)
• Better not talk like that around here. Them's fighting words.
• Them's fighting words, and you'd better be quiet unless you want trouble.
go down fighting
Idiom(s): go down fighting
Theme: COMPLETION
to continue the struggle until one is completely defeated.
• I won't give up easily. I'll go down fighting.
• Sally, who is very determined, went down fighting.
fighting chance|chance|fight|fighting
n. phr. A chance that necessitates struggle and courage; a slim chance. The doctor told the family that Jack had a fighting chance to recover. Our business lost a lot of money, but we have a fighting chance to stage a comeback.
fighting words
fighting words
A statement bound to start a quarrel or fight. It is often expressed as them's fighting words, as in You say your father's smarter than mine? Them's fighting words. The ungrammatical use of them's for “those are” emphasizes the folksy tone of this colloquialism, first recorded in Ring Lardner's Gullible's Travels (1917). ra trận
để cạnh tranh hoặc bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó một cách say mê hoặc afraid hãn. Sau khi nghe rất nhiều ý kiến phản đối đối với dự án xây dựng được đề xuất của mình, chủ đầu tư vừa đứng ra đấu tranh tại cuộc họp của tòa thị chính. Họ có thể bị đánh giá thấp hơn trong bộ truyện này, nhưng bạn có thể chắc chắn rằng họ sẽ chiến đấu .. Xem thêm: appear out, battle, out appear out Fighting
chủ yếu là ANH hoặc appear out beat
chủ yếu là MỸ Trong một cuộc xung đột hoặc cạnh tranh, nếu ai đó đánh nhau hoặc lao ra đánh đu, họ thể hiện bằng hành vi của mình rằng họ vừa sẵn sàng làm tất cả thứ có thể để giành chiến thắng. Thompson vừa ra trận vào đêm qua, cáo buộc các cùng nghiệp cũ trong hội cùng quản trị cố tình làm tổn hại danh tiếng của mình. Phó Thủ tướng John Waters vừa đánh đu với người đi trước Martin Jackson trong cuộc tranh luận lãnh đạo cuối tuần. Lưu ý: Nếu các võ sĩ xuất trận, họ rời khỏi góc của mình ngay khi chuông reo và tấn công đối thủ ngay lập tức. . Xem thêm: đến, đấu, ra. Xem thêm:
An come out fighting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come out fighting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come out fighting