Nghĩa là gì:
baffle-wall
baffle-wall /'bæflbɔ:d/ (baffle-wall) /'bæflwɔ:l/
come up against a brick wall Thành ngữ, tục ngữ
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
beat your head against a stone wall
try an impossible task, work on a futile project Preventing war is like beating your head against a stone wall.
climb the walls
feel upset or stressed, go bonkers, go crazy On the first day of school, the teacher was climbing the walls.
drive me up the wall
"cause me to feel anxious; go around the bend" I won't babysit at the Kaplans. The kids drive me up the wall.
drive someone up a wall
irritate or annoy someone greatly His constant complaining is driving me up a wall.
fly on the wall
(See a fly on the wall)
handwriting on the wall
a sign that something bad will happen The handwriting is on the wall. Business conditions are bad so probably nobody will get a pay raise this year.
hard to swallow
hard to accept, hard to take "She said, ""He has custody of the children. It's hard to swallow."""
hole in the wall
a small place to live, stay in or work in; small hidden or inferior place We went for a drink at a little hole in the wall near the university last night.
look like the cat that ate (swallowed) the canary
seem very self-satisified like you have just had some kind of success He looked like the cat that ate the canary when he came in with a smile on his face. phụ thuộc vào tường gạch
Bị cản trở bởi những khó khăn hoặc trở ngại dường như bất thể thay đổi. Hiện tại, có rất ít bất động sản có sẵn trong thị trấn của chúng tui nên những người mua tiềm năng về cơ bản đang phụ thuộc vào một bức tường gạch. Tôi đang cố gắng kiếm trước cho dự án của mình, nhưng cho đến nay tui đã chống lại một bức tường gạch và chỉ kiếm được 20 đô la .. Xem thêm: brick, come, up, bank appear up on a brick bank
Nếu bạn đứng phụ thuộc vào một bức tường gạch, ai đó hoặc điều gì đó ngăn cản bạn tiến bộ trong những gì bạn đang cố gắng làm. Tôi mệt mỏi, tui đã làm chuyện thực sự chăm chỉ trong một thời (gian) gian dài và tui cảm thấy rằng mình sẽ phụ thuộc vào một bức tường gạch. Chúng tui luôn chống lại một bức tường gạch bởi vì chúng tui không có chuyên môn hoặc thẩm quyền. Lưu ý: Các động từ như run and go đôi khi được sử dụng thay cho come. Chúng tui sẽ chống lại một bức tường gạch với số trước tài trợ cho dự án .. Xem thêm: gạch, đến, lên, tường chống lại (hoặc đập vào) bức tường gạch
gặp sự cố hoặc trở ngại bất thể khắc phục được trong khi cố gắng làm điều gì đó .. Xem thêm: brick, come, up, bank be / appear aback a brick ˈwall
(also hit a brick ˈwall) Không thể đạt được tiến bộ nào vì có một khó khăn khiến bạn dừng lại: Vì anh ta bất còn trước để chi tiêu cho dự án, anh ta vừa đứng phụ thuộc vào một bức tường gạch. ♢ Kế hoạch xây dựng một con đường mới xung quanh thị trấn vừa vấp phải bức tường gạch khi cư dân đất phương phản đối .. Xem thêm: gạch, đến, lên, tường. Xem thêm:
An come up against a brick wall idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with come up against a brick wall, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ come up against a brick wall