Nghĩa là gì:
principles
principle /'prinsəpl/- danh từ
- gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản
- the principle of all good: gốc của mọi điều thiện
- nguyên lý, nguyên tắc
- Archimedes's principle: nguyên lý Ac-si-mét
- in principle: về nguyên tắc, nói chung
- nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế
- a man of principle: người sống theo nguyên tắc đạo đức (thẳng thắn, thực thà...)
- to do something on principle: làm gì theo nguyên tắc
- to lay down as a principle: đặt thành nguyên tắc
- (hoá học) yếu tố cấu tạo đặc trưng
compromise (with) (one's) principles Thành ngữ, tục ngữ
thỏa hiệp (với) các nguyên tắc của (một người)
Từ bỏ, phớt lờ, hoặc đi ngược lại niềm tin hoặc đức tính cơ bản của một người. Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ấy sẽ thỏa hiệp các nguyên tắc của mình chỉ để tiến lên trong kinh doanh như vậy. Jane cảm giác thực sự có lỗi khi thỏa hiệp với các nguyên tắc của mình khi bất biến bạn mình thành cảnh sát sau khi thấy họ ăn trộm .. Xem thêm: thỏa hiệp, nguyên tắc. Xem thêm:
An compromise (with) (one's) principles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with compromise (with) (one's) principles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ compromise (with) (one's) principles