Nghĩa là gì:
cutting
cutting /'kʌtiɳ/- danh từ
- sự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt...), sự xén (giấy...), sự chặt (cây...), sự đào (mương...), sự đục (đá...)
- đường hào, đường nhỏ xuyên qua rừng; đường xẻ xuyên qua núi đồi
- railway cutting: đường xe lửa xuyên qua núi đồi
- bài báo cắt ra; tranh ảnh cắt ra
- (số nhiều) vỏ bào (gỗ, kim loại) mảnh cắt ra; mẩu vải thừa
- sự giảm, sự bớt (giá, lương)
- tính từ
- buốt, cắt da cắt thịt (rét...)
- (nghĩa bóng) chua cay, cay độc, gay gắt
- a cutting remark: lời phê bình gay gắt
cord cutting Thành ngữ, tục ngữ
cutting edge
the latest technology, state of the art This picture is the cutting edge - the best in the TV industry.
on the cutting edge
(See the cutting edge)
the cutting edge
the latest technology, state of the art Compact discs are no longer the cutting edge in recorded music.
cutting edge, at the
cutting edge, at the
Also, on the cutting edge. In the forefront, in a position of greatest advantage or importance. For example, In my youth I was at the cutting edge of medical research, or Our company is on the cutting edge of gene therapy. This metaphoric phrase alludes to the sharp edge of a knife or other cutting tool. [c. 1950] cắt dây
Hành động hủy đăng ký cáp truyền thống và thay thế bằng các nguồn giải trí khác, chẳng hạn như dịch vụ phát trực tuyến, chương trình gọi món, v.v. Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng mình sẽ cắt dây là một ý tưởng hay, nhưng một khi hóa đơn cáp của tui đã đủ cao, tui đã cố gắng hết sức .. Xem thêm:
An cord cutting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cord cutting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cord cutting