Nghĩa là gì:
abases
abase /ə'beis/- ngoại động từ
- làm hạ phẩm giá, làm mất thể diện, làm nhục
- to abase one-self: tự hạ mình
cover all bases Thành ngữ, tục ngữ
Cover all the bases
If you cover all the bases, you deal with all aspects of a situation or issue, or anticipate all possibilities. ('Cover all bases' is also used.)
load the bases|base|bases|fill|fill the bases|load
v. phr. To get men on all three bases in baseball. The Mets loaded the bases with two singles and a base on balls. Don hit a home run with the bases loaded. bao gồm tất cả các cơ sở
Để chuẩn bị tốt cho tất cả kết quả có thể xảy ra. Chúng tui cần bao quát tất cả các căn cứ ở đây — kiểm tra tất cả vănphòng chốngvà đảm bảo rằng nó vừa được sơ tán. Tôi biết mình bất có điểm tốt nhất, vì vậy tui đã bao gồm tất cả các cơ sở bằng cách nộp đơn vào 15 trường lớn học .. Xem thêm: tất cả, căn cứ, trang awning all the / your ˈbases
(đặc biệt là tiếng Anh Mỹ). và đối phó với tất cả những điều có thể xảy ra hoặc có thể cần đến khi bạn đang sắp xếp một chuyện gì đó: Bạn có chắc chắn rằng chúng tui đã đề cập đến tất cả các cơ sở của chúng tui về vấn đề này? ♢ Chúng tui bao gồm tất cả các cơ sở từ chuyện tạo thị trường cho doanh nghề của bạn thông qua chuyện chốt auction .. Xem thêm: tất cả, căn cứ, bao. Xem thêm:
An cover all bases idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cover all bases, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cover all bases