Nghĩa là gì:
fundamentality
fundamentality /,fʌndə'mentæliti/- danh từ
- tính chất cơ bản, tính chất cơ sở, tính chất chủ yếu
crab mentality Thành ngữ, tục ngữ
tâm lý cua
Một tâm lý tiêu cực, ích kỷ có đặc điểm là thích người khác bất đi trước hoặc làm tốt hơn mình. Nó đen tối chỉ hiện tượng một nhóm cua trong chậu, trong đó một con cua thoát ra ngoài bị những con khác kéo xuống khiến cuối cùng bất con nào thoát được. Cô mơ ước được vào lớn học và bắt đầu một cuộc sống tốt đẹp hơn, nhưng tâm lý cua của bố mẹ và bạn bè bất ngừng ngăn cản cô rời bỏ cuộc sống tồi tàn mà họ vừa cố thủ .. Xem thêm: cua, tâm lý. Xem thêm:
An crab mentality idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crab mentality, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crab mentality