Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
crack of dawn, (at) the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. vết nứt của bình minh
Khoảnh khắc mặt trời mọc lần đầu tiên. Đó là một chặng đường dài, vì vậy chúng tui sẽ phải khởi hành vào lúc rạng đông nếu chúng tui muốn đến đó đúng giờ. Tôi vừa dậy từ lúc rạng đông để sửa chữa những hàng rào bị đổ trong cơn bão .. Xem thêm: vết nứt, bình minh, của vết nứt của bình minh
Rất sớm, bình minh. Ví dụ, tui thức dậy vào lúc rạng đông. Vết nứt trong thuật ngữ này đen tối chỉ đến sự đột ngột của mặt trời mọc hoặc một vệt sáng nhỏ xuất hiện khi mặt trời mọc trên đường chân trời. Ban đầu, thuật ngữ này thường được đặt là vết nứt trong ngày. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: vết nứt, bình minh, của vết nứt của bình minh
rất sớm vào buổi sáng. Able ở đây có nghĩa là khoảng thời (gian) gian bị chiếm bởi vết nứt của roi .. Xem thêm: crack, bình minh, của vết nứt của ˈdawn
(không chính thức) vào sáng sớm: Chúng ta sẽ phải lấy lên lúc rạng đông để đến đó lúc 9 giờ sáng .. Xem thêm: vết nứt, bình minh, của vết nứt của bình minh, (lúc)
Buổi sáng sớm. Nguồn gốc của biểu thức này là bất chắc chắn. Một nhà văn gợi ý rằng "crack" có nguồn gốc từ nghĩa cổ của một tiếng động lớn đột ngột (vì từ này xuất phát từ tiếng Anh cổ, "vang lên"), bởi vì mặt trời mọc đột ngột. Rudyard Kipling vừa sử dụng hình ảnh tương tự trong bài thơ "Mandalay" của mình, nơi "bình minh ló dạng như sấm sét bên ngoài Trung Quốc" bên cạnh Vịnh. " Mặt khác, "vết nứt" có thể đen tối chỉ một khoảng trống hoặc khe hở nhỏ - nghĩa là, phần ánh sáng xuất hiện khi mặt trời mọc trên đường chân trời. Dù sao, cụm từ này có nguồn gốc ở Mỹ vào cuối thế kỷ XIX. Nó có thể vừa là một sự sáo rỗng khi W. Somerset Maugham viết (Catalina, 1948), “Ông ấy vừa bỏ đi ngay từ lúc rạng đông.”. Xem thêm: crack, của. Xem thêm:
An crack of dawn, (at) the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crack of dawn, (at) the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crack of dawn, (at) the