cross over Thành ngữ, tục ngữ
cross over
cross over
1) Change from one field or affiliation to another, as in Graham Greene crossed over from the Anglican to the Roman Catholic Church, or If he doesn't run I'm going to cross over to the Democratic Party. [First half of 1900s]
2) Also, cross over to the other side. Die, as in It's a year since my grandmother crossed over to the other side. [c. 1930] vượt qua
1. động từ Để vượt qua một cái gì đó, như từ một vị trí trên cao. Chúng ta có thể sử dụng cây cầu để băng qua con lạch không? Tôi bất muốn bị ướt. Động từ Để di chuyển từ nơi này đến nơi khác, bằng cách băng qua một số loại biên giới, rào cản hoặc dải đất; vượt qua. Hàng ngàn người tị nạn dự kiến sẽ vượt qua biên giới trong những tháng tới. Chúng ta phải băng qua cả một sa mạc trước khi đến được một trước đồn. Động từ Để trở nên thành công trong một lĩnh vực hoặc thể loại riêng biệt nhưng có liên quan. Đừng mong đạt được mức độ thành công của George Clooney — rất ít diễn viên truyền hình có thể chuyển sang điện ảnh một cách liền mạch như vậy. Ngôi sao nhạc pop thực sự bắt đầu sự nghề của mình với tư cách là một ca sĩ nhạc cùng quê trước khi cô lấn sân sang. Động từ Để khiến ai đó trở nên thành công trong một lĩnh vực hoặc thể loại riêng biệt nhưng có liên quan. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cross" và "over". Một chương trình truyền hình thành công có thể đưa bạn đến với phim vào một ngày nào đó. động từ Để thay đổi mối liên hệ của một người với một cái gì đó; để tham gia (nhà) một phe hoặc đảng khác. Cô ấy từng là một tín đồ Công giáo sùng đạo, vì vậy tui rất ngạc nhiên khi biết rằng cô ấy giờ vừa chuyển sang đạo Do Thái. Tôi bất nhận ra rằng chú Roger vừa từng là một đảng viên Đảng Dân chủ, kể từ khi chú ấy chuyển sang Đảng Cộng hòa cách đây rất lâu. động từ, uyển ngữ To die. Đã một năm trôi qua kể từ khi ông tui qua đời, và tui vẫn nhớ ông ấy rất nhiều. Tất cả chúng ta sẽ vượt qua bờ bên kia vào một ngày nào đó, vì vậy tốt hơn bạn nên hết dụng cuộc sống tốt nhất trong khi bạn có thể. danh từ Một tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như một tập phim hoặc câu chuyện truyền hình, kết hợp các nhân vật từ một chương trình hoặc câu chuyện (thường có liên quan) khác nhau. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được viết thành một từ. Tôi rất nóng lòng chờ đợi sự kết hợp giữa "Supergirl" và "The Flash"! 8. danh từ Là phương tiện kết hợp các tính năng của ô tô và xe thể thao (nhiều) đa dụng (SUV). Nó thường lớn hơn một chiếc ô tô truyền thống và nhỏ hơn một chiếc SUV truyền thống. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối hoặc viết thành một từ. Sau khi sở có chiếc xe nhỏ bé này trong một thời (gian) gian dài, tui nghĩ rằng tui muốn có một chiếc crossover tiếp theo. Danh từ trong bóng rổ, một động tác trong đó cầu thủ rê bóng theo một hướng trước khi nhanh chóng đổi hướng để bị sau vệ vượt qua. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được viết thành một từ. Anh ấy được biết đến với cú tạt bóng nhanh như chớp, khiến một số sau vệ phải ngã lăn ra sàn đấu.10. danh từ Trong trượt băng, một động tác được thực hiện bằng cách luân phiên bàn chân trượt băng bằng cách bắt chéo bàn chân này lên bàn chân kia để lấy đà hoặc đổi hướng. Được sử dụng cho các mục đích khác nhau trong cả trượt băng nghệ thuật và khúc côn cầu trên băng. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được viết thành một từ. Tốt hơn hết bạn nên học cách thực hiện một cú giao nhau thích hợp nếu bạn muốn đưa môn trượt băng của mình lên cấp độ tiếp theo. 11. tính từ Mô tả ai đó thành công trong hai lĩnh vực hoặc thể loại riêng biệt nhưng có liên quan với nhau. Khi được sử dụng như một tính từ, cụm từ thường được viết thành một từ. Đừng mong đợi đạt đến mức độ thành công của George Clooney — rất ít diễn viên truyền hình có thể trở thành một ngôi sao điện ảnh nhanh như vậy.12. tính từ Mô tả thứ gì đó kết hợp giữa hai thứ khác biệt nhưng có liên quan với nhau, để thu hút nhiều đối tượng. Khi được sử dụng như một tính từ, cụm từ thường được viết thành một từ. Một chương trình truyền hình cũng là một vở nhạc kịch là một giấc mơ chéo — hãy nghĩ đến khán giả mà chúng ta sẽ thu hút! Tôi bất thể chờ đợi tập phim chéo của "Supergirl" và "The Flash" !. Xem thêm: băng qua, băng qua băng qua cái gì đó
để đến một nơi nào đó bằng cách băng qua biên giới, sông, dãy núi, v.v. Chúng ta có muốn băng qua sông vào thời (gian) điểm này không? Làm thế nào để chúng ta băng qua đường cao tốc? Xem thêm: cross, over cantankerous over
1. để băng qua một cái gì đó chẳng hạn như sông hoặc đường phố. Đây là một con sông rất rộng. Chúng ta băng qua đâu? Hãy băng qua đây nơi nó cạn.
2. để đổi bên, từ bên này sang bên khác. Một số cầu thủ của đội khác vừa vượt qua và gia (nhà) nhập chúng tui sau giải đấu.
3. Euph. chết. Bác Herman vừa vượt qua lâu trước dì Helen .. Xem thêm: cross, over cantankerous over
1. Thay đổi từ lĩnh vực hoặc liên kết này sang lĩnh vực khác, như trong Graham Greene chuyển từ Anh giáo sang Giáo hội Công giáo La Mã, hoặc Nếu anh ta bất chạy, tui sẽ chuyển sang Đảng Dân chủ.
[Nửa đầu những năm 1900]
2. Ngoài ra, hãy vượt qua phía bên kia. Chết, như trong Đã một năm kể từ khi bà tui vượt qua bờ bên kia. [c. Năm 1930]. Xem thêm: cross, over cantankerous over
v.
1. Để di chuyển từ phía này sang phía khác: Hãy băng qua cây cầu.
2. Chuyển từ điều kiện này sang điều kiện khác hoặc lòng trung thành: Đảng chính trị rất tức giận khi thượng nghị sĩ vượt qua và bỏ phiếu chống lại dự luật.
3. Để mở rộng lớn thành công hoặc sự nổi tiếng ở lĩnh vực này sang lĩnh vực khác: Diễn viên chuyển từ sân khấu sang phim ảnh một cách thành công.
4. Để mở rộng lớn sự thành công hoặc sự nổi tiếng của ai đó trong lĩnh vực này sang lĩnh vực khác: Nhạc sĩ nhạc applesauce hy vọng sự xuất hiện trên phương tiện truyền thông sẽ chuyển cô đến với khán giả nhạc pop.
5. Chết: Chú tui cuối cùng cũng vượt qua được sau một thời (gian) gian dài bị bệnh.
. Xem thêm: qua, qua. Xem thêm:
An cross over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cross over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cross over