Nghĩa là gì:
dresser
dresser /'dresə/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) dressing-table
- người đẽo (gỗ, đá...), người mài giũa (đồ thép)
- thợ hồ vải; thợ (thuộc) da
- (sân khấu) người phụ trách mặc quần áo (cho diễn viên);
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người diện bảnh
cross dresser Thành ngữ, tục ngữ
người ăn mặc chéo
Một người mặc quần áo và phụ kiện thường được người khác giới mặc trong xã hội hoặc nền văn hóa của họ. Chú Ned tự hào là một người ăn mặc xuyên suốt. Đó là một hình thức thể hiện đối với anh ta. Không biết có bao nhiêu người đàn ông khác giới là những kẻ xuyên bất .. Xem thêm:
An cross dresser idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cross dresser, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cross dresser