Chiến thắng vẻ vang; một thành tích huy hoàng. Thuật ngữ này xuất hiện trong Phiên bản Kinh thánh King James, trong 1 Phi-e-rơ (5: 4), nói rằng hành vi tốt sẽ được khen thưởng, khi Người chăn cừu xuất hiện, với “vương miện vinh quang bất phai mờ”. Một bài thánh ca (1820) của Thomas Kelly lặp lại suy nghĩ này và cũng liên hệ nó với vương miện đầy gai của Chúa Giê-su: “Cái đầu từng đội lên đầu bằng gai nay vừa được đăng quang vinh quang”. Mặt khác, vào thời (gian) Hy Lạp và La Mã cổ đại, một anh hùng quân đội chiến thắng được thưởng vương miện bằng vòng nguyệt quế, vì vậy thuật ngữ này có thể đen tối chỉ phần thưởng về mặt vật chất hơn là tinh thần. . Xem thêm: vương miện, vinh quang, của. Xem thêm:
An crown of glory idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crown of glory, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crown of glory