Nghĩa là gì:
achievement
achievement /ə'tʃi:vmənt/- danh từ
- thành tích, thành tựu
- to record great achievements: đạt được những thành tích lớn
- a scientific achievement: một thành tựu khoa học
- sự đạt được, sự giành được; sự hoàn thành
- the achievement of independence: sự giành được độc lập
- huy hiệu, huy chương (để ghi nhớ một thành tích vẻ vang)
crowning achievement Thành ngữ, tục ngữ
thành tích giành vương miện
Thành tích hoặc khoảnh khắc quan trọng nhất, có ý nghĩa nhất hoặc vĩ lớn nhất trong sự nghề hoặc cuộc đời của một người. Oeuvre của tác giả trải dài năm tiểu thuyết, bốn vở kịch và sáu tập thơ, nhưng đây, cuốn tiểu thuyết cuối cùng của cô, cho đến nay mới là thành tựu đăng quang của cô. Tôi có thể vừa thành công trong kinh doanh và có một cuộc sống hơi lãng mạn, nhưng thành tích đăng quang của tui cho đến nay là ngày tui lên chức bố .. Xem thêm: Crown. Xem thêm:
An crowning achievement idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crowning achievement, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crowning achievement