Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
cry (one's) heart out Thành ngữ, tục ngữ
a bad taste in my mouth
a feeling that something is false or unfair, a feeling of ill will I left the meeting with a bad taste in my mouth. There was a lot of dishonesty in the room.
a bawling out
a scolding, a lecture, an earful, catch it When I forgot to do my chores Dad gave me a bawling out.
a blackout (TV)
refusal to broadcast an event during that event A blackout is intended to encourage fans to attend an event.
a blackout (war)
a policy that requires lights to be turned off Blackouts prevented bombers from seeing their targets at night.
a blowout
to win by a large score, no contest """Did the Flames win?"" ""Ya, 11-2. It was a blowout."""
a contract out on
a contract that pays to have someone killed There's a contract out on Mike. The boss doesn't like him.
a falling out
a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
a handout
free food or money, freeload I'm not asking for a handout. I'll pay you back when I find work.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time. hãy khóc hết lòng (của một người)
Để khóc trong một khoảng thời (gian) gian dài. Jane tội nghề đã thực sự khóc hết mình trong lễ tang. Tôi bất thể xem những bộ phim buồn bã đó bởi vì tui chỉ khóc hết mình trong lòng mỗi lần .. Xem thêm: cry, heart, out cry tim addition out
and sing affection out; chơi hết mình; làm thổn thức trái tim của một người để làm điều gì đó với sức mạnh hoặc cường độ. Cô ấy vừa phải chịu đựng sự đau buồn như vậy - một mình và thổn thức trái tim mình. Con chim vừa cất tiếng hát trái tim bé bỏng của mình vào mỗi buổi sáng .. Xem thêm: hãy khóc, trái tim, bật ra hãy khóc hết lòng
hoặc thổn thức trái tim bạn
THÔNG TIN Nếu bạn khóc hết lòng hay thổn thức trái tim của bạn, bạn khóc rất nhiều. Lưu ý: Trái tim theo truyền thống được coi là trung tâm của cảm xúc. Tôi ném mình xuống giường và khóc hết mình. Tôi chưa bao giờ biết cô ấy khóc, và ở đây cô ấy đang thổn thức trái tim mình. So sánh với trái tim của bạn ra .. Xem thêm: khóc, tim, ra. Xem thêm:
An cry (one's) heart out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cry (one's) heart out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cry (one's) heart out