cry off Thành ngữ, tục ngữ
cry off
call off;withdraw from(an agreement or undertaking)取消;撤回(协议或任务)
I had intended to go but I cried off at the last minute.我本来要去的,但是最后一分钟打消了这个念头。
He cried off this research project and left his friends in great difficulty.他撒手不管这个研究项目,使他的朋友们陷入困境。
John was going to help us,but he cried off.约翰本来要帮助我们的,但是他没有履行诺言。 khóc đi
Từ bỏ điều gì đó mà người ta vừa hứa sẽ làm. Andrew đáng lẽ phải giúp tui chuyển nhà hôm nay, nhưng anh ấy vừa khóc vào sáng nay, trước sự thất vọng lớn của tui .. Xem thêm: cry, off cry off
Phá bỏ hoặc rút khỏi một lời hứa hoặc thỏa thuận, như chúng tui nghĩ chúng tui đã mua chiếc xe hơi, nhưng chủ sở có đã khóc vào phút cuối. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: cry, off cry off
v. Quyết định phá vỡ cam kết hoặc lời hứa: Đối tác bóng chuyền của tui đã khóc vào giây phút cuối cùng và buộc tui phải hủy bỏ trận đấu.
. Xem thêm: khóc, tắt. Xem thêm:
An cry off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cry off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cry off