Nghĩa là gì:
advantaged
advantage /əb'vɑ:ntidʤ/- danh từ
- sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
- to be of great advantage to: có lợi lớn cho
- to take advantage of an opportunity: lợi dụng cơ hội
- to take advantage of somebody: lợi dụng ai
- to turn something into advantage: khai thác sử dụng cái gì
- to the best advantage: cho có nhất
- thế lợi
- to gain (get) an advantage over somebody: giành được thế lợi hơn ai
- to have the advantage of somebody: có thể lợi hơn ai
- to take somebody at advantage
- bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai
- ngoại động từ
- đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho
- giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên
culturally advantaged Thành ngữ, tục ngữ
thuận lợi về văn hóa
delicacy Giàu có; Thượng lưu. Sự kiện này chỉ dành cho những thành viên có lợi thế về văn hóa của xã hội, vì vậy các bạn bình thường bất được vui nghênh ở đây .. Xem thêm: lợi thế, văn hóa văn hóa thuận lợi
Euph. giàu có; lớp trên. Tôi bất thể phủ nhận rằng tui đã có một nền văn hóa được nuôi dạy thuận lợi. Tổ chức từ thiện kêu gọi những người có văn hóa tốt quyên lũy thời gian và trước bạc cho những người kém may mắn .. Xem thêm: lợi thế, về mặt văn hóa. Xem thêm:
An culturally advantaged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with culturally advantaged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ culturally advantaged