Nghĩa là gì:
blue ribbon
blue ribbon /'blu:'ribən/- danh từ
- (hàng hải) giải thưởng tàu (chở khách) đẹp và nhanh nhất
- huân chương băng xanh (cao nhất nước Anh)
cut a ribbon Thành ngữ, tục ngữ
cut you to ribbons
defeat you in an argument, embarrass you in a contest That professor will cut you to ribbons if you question his facts. cut a / the award
Để chính thức khai mạc hoặc bắt đầu một điều gì đó, có thể bao gồm hành động cắt băng khánh thành. Giám đốc điều hành chắc chắn nên có mặt khi chúng ta cắt băng khánh thành cánh bệnh viện mới vào ngày mai .. Xem thêm: cắt băng khánh thành cắt (hoặc) băng khánh thành
thực hiện lễ khai trương, thường là cắt băng khánh thành giăng ngang lối vào tòa nhà, con đường,… Xem thêm: cắt băng khánh thành. Xem thêm:
An cut a ribbon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut a ribbon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cut a ribbon