Nghĩa là gì:
cutthroats
cutthroat /'kʌtθrout/- tính từ
- gay gắt, kịch liệt, tàn khốc, khốc liệt, có tính chất tiêu diệt
- cutthroat competition: sự cạnh tranh gay gắt, sự cạnh tranh tiêu diệt lẫn nhau
cut each other's throats Thành ngữ, tục ngữ
At each other's throats
If people are at each other's throats, they are fighting, arguing or competing ruthlessly.
at each other's throats|each other's throats|throa
prep. phr. Always arguing and quarreling. Joan and Harry have been at each other's throats so long that they have forgotten how much they used to love one another. cắt cổ nhau
của hai người hoặc nhiều hơn hai người hoặc nhiều nhóm, để tham gia (nhà) vào cuộc cạnh tranh tàn khốc, ác độc với nhau. Đó là một triệu chứng của xã hội chúng ta đang sống rằng tất cả chúng ta đều được đào làm ra (tạo) để cắt cổ nhau chỉ để kiếm thêm một chút tiền. Phần lớn nền kinh tế bị chi phối bởi một vài siêu công ty, trong khi tất cả các doanh nghề nhỏ hơn đang cắt cổ nhau để giành lấy phần ít thị phần còn lại. Hai người đó muốn thăng chức khủng khiếp nên sẵn sàng cắt cổ nhau để có được .. Xem thêm: chém nhau, cổ họng. Xem thêm:
An cut each other's throats idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut each other's throats, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cut each other's throats