cut from whole cloth Thành ngữ, tục ngữ
a man of the cloth
a minister, a priest, a clergyman Being a man of the cloth, he has studied the Bible.
a stitch of clothes
(See didn't have a stitch of clothes on)
a wolf in sheep's clothing
an evil person who looks innocent The priest looked harmless, but he was a wolf in sheep's clothing.
clotheslined (hockey)
lifted by a bodycheck, hanging in the air Orr was clotheslined just as he crossed the line. What a check!
cut from the same cloth
from the same family, very similar Ty and Ed are cut from the same cloth - both are serious and quiet.
didn't have a stitch of clothes on
naked, nude, birthday suit, in the buff When the kids go swimming they don't have a stitch of clothes on.
dress clothes
good, expensive clothes """Why don't you change your dress clothes before you repair the car?"""
man of the cloth
(See a man of the cloth)
stitch of clothes on
(See didn't have a stitch of clothes on)
take off (clothes)
remove clothes etc. Please take off your shoes before you enter our house. cắt từ toàn bộ vải
Hoàn toàn hư cấu hoặc trả toàn sai sự thật; trả toàn bịa đặt và bất dựa trên thực tế chút nào. Đề cập đến những người thợ may quảng cáo sai sự thật về hàng may mặc được làm "từ toàn bộ vải", trong khi thực tế, chúng được ghép lại với nhau từ các vết cắt khác nhau. Thành thật mà nói, tui không tin một lời anh ta nói — nghe như nó được cắt từ nguyên tấm vải đối với tui .. Xem thêm: vải, cắt, toàn bộ từ toàn bộ vải
Một sự bịa đặt; bất đúng sự thật. Từ giữa thế kỷ 15 trở đi, vải toàn bộ có nghĩa là một mảnh vải có kích thước đầy đủ, trái ngược với một tấm vải vừa bị cắt một phần từ đó. Thuật ngữ này được sử dụng theo nghĩa bóng theo nhiều cách khác nhau từ cuối thế kỷ XVI trở đi, và từ ngữ sáo rỗng hiện tại vừa được sử dụng vào đầu những năm 1800. Nhà văn học Charles Funk cho rằng sự thay đổi này xuất phát từ chuyện một số thợ may vừa lừa dối khách hàng bằng cách sử dụng hàng vá hoặc hàng ghép thay vì toàn bộ khổ vải chính hãng. William Safire nhận xét rằng bằng sự chuyển đổi mỉa mai, chuyện chế làm ra (tạo) (vải) được coi như một loại chế làm ra (tạo) khác (một lời nói dối). Xuất hiện sớm trên báo in trong cuốn The Clockmaker (1840) của Thomas Chandler Haliburton: “Tất cả những gì nói về tính khí của cô ấy đều được làm từ vải thô. . . . Thật là xơ xác! ”. Xem thêm: vải, của, ngoài, toàn bộ. Xem thêm:
An cut from whole cloth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut from whole cloth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cut from whole cloth