Nghĩa là gì:
damage control
damage control /'dæmidʤkən'troul/- danh từ
- (kỹ thuật) công việc sửa chữa từng bộ phận (máy)
damage control Thành ngữ, tục ngữ
damage control
damage control
Measures to minimize or curtail loss or harm. For example, As soon as they discovered the leak to the press, the senator's office worked night and day on damage control. Used literally since the 1950s, specifically for limiting the effect of an accident on a ship, this term began to be used figuratively in the 1970s. kiểm soát thiệt hại
Những nỗ lực được thực hiện để giảm thiểu, loại bỏ hoặc chống lại thiệt hại, mất mát hoặc bất kỳ kết quả bất lợi nào khác. Bộ phận CNTT vừa kiểm soát thiệt hại nghiêm trọng sau khi có thông tin rõ ràng rằng máy chủ của chúng tui đã bị tấn công. Thượng nghị sĩ vừa kiểm soát thiệt hại kể từ khi ông để lọt những nhận xét phân biệt chủng tộc trong một cuộc phỏng vấn trên truyền hình .. Xem thêm: kiểm soát, kiểm soát thiệt hại kiểm soát thiệt hại
Các biện pháp để giảm thiểu hoặc hạn chế tổn thất hoặc thiệt hại. Ví dụ, ngay sau khi họ phát hiện ra vụ rò rỉ cho báo chí, vănphòng chốngcủa thượng nghị sĩ vừa làm chuyện cả ngày lẫn đêm để kiểm soát thiệt hại. Được sử dụng theo nghĩa đen từ những năm 1950, đặc biệt để hạn chế ảnh hưởng của một vụ tai nạn đối với một con tàu, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng vào những năm 1970. . Xem thêm: kiểm soát, thiệt hại. Xem thêm:
An damage control idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with damage control, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ damage control