Nghĩa là gì:
leg-of-mutton
leg-of-mutton /'legəv'mʌtn/- tính từ
- có ba góc (giống đùi cừu)
- leg-of-mutton sail: buồm ba góc
dead as mutton Thành ngữ, tục ngữ
Mutton dressed as lamb
Mutton dressed as lamb is term for middle-aged or elderly people trying to look younger. (as) chết như thịt cừu
1. Chắc chắn vừa chết. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi chọc con sóc đó bằng một cây gậy và, vâng, nó chết như thịt cừu vậy. Hoàn toàn bất còn còn tại. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Ồ, ý tưởng đó từ cuộc họp tuần trước vừa chết như thịt cừu bây giờ mà giám đốc điều hành vừa phủ quyết nó .. Xem thêm: chết, thịt cừu chết như thịt cừu
ANH HÙNG, THỜI TRANG CŨ
1. Nếu một người hoặc động vật chết như thịt cừu, họ vừa chết trả toàn. Chúng tui đã nhìn thấy một viper. Nó dài 4 anxiety và chết y như thịt cừu.
2. Nếu một cái gì đó hoặc một người nào đó vừa chết như thịt cừu, chúng bất còn hoạt động hoặc phổ biến nữa. Anh ta khuyên anh ta rằng đài phát thanh sắp trở nên chết như thịt cừu vì sự ra đời của truyền hình .. Xem thêm: chết, thịt cừu. Xem thêm:
An dead as mutton idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dead as mutton, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dead as mutton