death warmed up Thành ngữ, tục ngữ
Death warmed up
(UK) If someone looks like death warmed up, they look very ill indeed. ('death warmed over' is the American form) ấm lên chết chóc
Một trạng thái hoặc biểu hiện của tình trạng sức khỏe cực kỳ kém. (Thường đứng trước "trông tương tự như" hoặc "cảm thấy thích.") Đáp: "Bạn vừa uống rất nhiều vào tối qua. Bạn cảm giác thế nào vào sáng nay?" B: "Giống như cái chết được sưởi ấm." Trông bạn tương tự như cái chết được sưởi ấm, tui nghĩ bạn nên đi khám bác sĩ !. Xem thêm: chết ấm lên, ấm áp như chết được sưởi ấm
Trong tình trạng hoặc tình trạng sức khỏe cực kỳ kém. (Thường đứng trước "look" hoặc "feel.") Đáp: "Bạn vừa uống rất nhiều vào tối qua. Bạn cảm giác thế nào vào sáng nay?" B: "Giống như cái chết được sưởi ấm." Trông bạn tương tự như cái chết được sưởi ấm, tui nghĩ bạn nên đi khám bác sĩ !. Xem thêm: vong, like, up, warm. Xem thêm:
An death warmed up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with death warmed up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ death warmed up