Nghĩa là gì:
necessary
necessary /'nesisəri/- tính từ
- cần, cần thiết, thiết yếu
- sleep is necessary to health: giấc ngủ cần thiết cho sức khoẻ
- tất nhiên, tất yếu
- a necessary consequence: hậu quả tất nhiên
- danh từ, (thường) số nhiều
- những thứ cần dùng
- the necessaries of life: những thứ cần dùng cho đời sống
- (the necessary) (từ lóng) tiền cần thiết, việc cần thiết
deem it necessary Thành ngữ, tục ngữ
đánh giá là cần thiết
Để xác định rằng điều gì đó là cần thiết. Tôi bất thấy cần thiết phải giam giữ các cậu bé vì cởi áo sơ mi của họ bất phải là một hành vi vi phạm quá nghiêm trọng .. Xem thêm: xem xét, cần thiết đánh giá là cần thiết
và cho rằng điều đó là cần thiết để quyết định rằng một cái gì đó là cần thiết. Mary cho rằng nên phải rời thị trấn vào đêm hôm đó. Lisa cho rằng nên phải về nhà .. Xem thêm: coi, cần thiết. Xem thêm:
An deem it necessary idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with deem it necessary, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ deem it necessary