Nghĩa là gì:
egyptian
egyptian /i'dʤipʃn/
denial ain't (just) a river in Egypt Thành ngữ, tục ngữ
từ chối bất phải (chỉ) một con sông ở Ai Cập
sáo rỗng Một cụm từ hài hước được sử dụng để làm nổi bật sự thật rằng ai đó bất thể hoặc bất muốn tin hoặc thừa nhận điều gì đó là sự thật. (Một cách chơi chữ theo cách phát âm thông tục của "sông Nile.") Đáp: "Ý tui là, tui chỉ muốn biết cô ấy thế nào, thế thôi. Tôi trả toàn bất còn yêu cô ấy hay bất cứ thứ gì." B: "Uh huh. Từ chối bất chỉ là một con sông ở Ai Cập, bạn biết đấy." Ông chủ nghĩ rằng ông có thể cứu vãn dự án này bằng cách ném nhiều trước hơn vào nó. Ai đó nên cho anh ta biết rằng từ chối bất phải là một con sông ở Ai Cập .. Xem thêm: phủ nhận, Ai Cập, sông. Xem thêm:
An denial ain't (just) a river in Egypt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with denial ain't (just) a river in Egypt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ denial ain't (just) a river in Egypt