devote oneself to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. cống hiến cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để cam kết hoặc cống hiến bản thân cho ai đó hoặc điều gì đó. Trong cách sử dụng này, một lớn từ phản xạ được sử dụng giữa "dành" và "để". Vì tui đã trả toàn dành hết tâm trí cho gia (nhà) đình nên tui từ chối chuyển chỗ ở cho công chuyện và dành cho cuộc sống của họ. Thật bất may, Molly dường như vừa cống hiến hết mình cho một tổ chức bay lợi nhuận đáng ngờ. Để phân bổ hoặc đánh dấu một người nào đó hoặc một cái gì đó cho một người nào đó hoặc một cái gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dành" và "để". Tuần này, tui đang dành tất cả thời (gian) gian rảnh để trả thành bài báo học kỳ. Tất cả các thực tập sinh đều vừa tận tâm với chuyện gửi thư của chúng tôi, vì vậy sẽ bất mất quá nhiều thời (gian) gian để trả thành. Để dành một dịp tôn giáo hoặc trang trọng khác cho một ai đó hoặc một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dành" và "để". Buổi lễ cầu nguyện ngày nay được dành cho người dân ở các nước bị chiến tranh tàn phá trên toàn cầu .. Xem thêm: cống hiến hiến mình cho ai đó hoặc điều gì đó
để dâng hiến hoặc hiến thân cho ai đó hoặc điều gì đó. Bạn có cùng ý cống hiến hết mình cho nhiệm vụ này không? Bà hết tụy nuôi con .. Xem thêm: cống hiến. Xem thêm:
An devote oneself to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with devote oneself to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ devote oneself to